MỤC LỤC PDF
1 |
Đa hình đơn nucleotide RS 1799796 của gen XRCC3 trong ung thư vú |
|
|
Relation between XRCC3 gene polymorphism RS1799796 and breast cancer risk |
|
|
Bùi Thị Hương Giang, Nguyễn Quý Linh, Trần Huy Thịnh, Phạm Văn Thái, Nguyễn Thanh Bình, Tạ Thành Văn, Nguyễn Viết Tiến, Trần Vân Khánh
|
|
2 |
Xác định đột biến gen SRD5A2 gây bệnh thiếu enzym 5α-Reductase-2 |
|
|
Mutation analysis of SRD5A2 gene causing 5α- Reductase 2 deficiency |
|
|
Lê Hoàng Bích Nga,Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Chi Mai |
|
3 |
Biến thiên sinh học của một số chỉ số hóa sinh máu |
|
|
Biological variations of some blood biochemical indicators |
|
|
Phạm Thị Thuỷ, Trần Thị Chi Mai, Phạm Thu Hiền |
|
4 |
Xác nhận phương pháp xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh trên máy LCMS 8040 của Shimadzu |
|
|
Method validation for screening of inborn metabolism abnormality on Shimadzu LCMS 8040 |
|
|
Trịnh Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Huệ, Vũ Thị Tú Uyên, Nguyễn Kiều Hoài Linh, Nguyễn Quỳnh Giao, Trần Thị Chi Mai
|
|
5 |
Khảo sát nồng độ Vitamin D [25(OH)D] và một số chỉ số hóa sinh máu ở bệnh nhân mắc bệnh vảy nến |
|
|
Survey of Vitamin D [25(OH)D] concentration levels and some blood biochemical indexes in psoriasis patients |
|
|
Lê Thị Huyền Trang, Bùi Tuấn Anh, Phạm Thiện Ngọc |
|
6 |
Đánh giá kết quả vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh điều trị bệnh giãn tĩnh mạch tinh |
|
|
Assessment of microsurgical varicocelectomy outcomes in treatment for varicocele |
|
|
Nguyễn Hoài Bắc, Đinh Văn Toàn, Nguyễn Văn Tuấn |
|
7 |
Áp dụng kỹ thuật khuếch đại đa đầu dò đặc hiệu Methyl hóa (MS-MLPA) trong chẩn đoán hội chứng Prader-Willi |
|
|
Methylation specific multiplex ligation - dependent probe amplification (MS-MLPA) analysis for diagnosing Prader-Willi syndrome |
|
|
An Thùy Lan, Nguyễn Thị Phương Mai, Ngô Mạnh Tiến, Đinh Thị Hồng Nhung, Lê Thị Liễu,Ngô Diễm Ngọc, Vũ Chí Dũng, Phan Thị Hoan |
|
8 |
Ảnh hưởng của giãn tĩnh mạch tinh lên việc tăng tỷ lệ bất thường các thông số tinh dịch đồ |
|
|
The effect of varicocele on increasing proportion of impaired semenal paramaters |
|
|
Nguyễn Hoài Bắc, Đinh Văn Toàn, Nguyễn Văn Tuấn |
|
9 |
Ứng dụng thang điểm Caprini hiệu chỉnh trong đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch trên người bệnh phẫu thuật mạch máu |
|
|
Evaluating the risk of developing venous thromboembolism (VTE) in vascular sur- gery patients using adapted caprini scoring system |
|
|
Bùi Mỹ Hạnh, Đoàn Quốc Hưng, Hoàng Thị Hồng Xuyến |
|
10 |
Đánh giá kết quả thay khớp gối toàn phần sử dụng đường mổ dưới cơ rộng trong |
|
|
Evaluating the result after total knee replacement with incision under broad muscle |
|
|
Trần Trung Dũng, Vũ Mạnh Cường |
|
11 |
Đánh giá hiệu quả giảm đau sau mổ lấy thai bằng gây tê mặt phẳng cơ ngang bụng dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
Evaluate the pain relief effects after cesarean delivery by ultrasound - guided trans- versus abdominis plane (TAP) block |
|
|
Nguyễn Duy Khánh, Nguyễn Đức Lam, Nguyễn Duy Ánh |
|
12 |
Kết quả thay van động mạch chủ qua đường ống thông điều trị bệnh nhân hẹp van động mạch chủ tại một số Trung tâm Tim mạch của Việt Nam |
|
|
Clinical outcomes of transcatheter aortic valve implantation among patients with aor- tic stenosis at several heart centers in Vietnam |
|
|
Đinh Huỳnh Linh, Nguyễn Lân Hiếu, Nguyễn Ngọc Quang, Nguyễn Hoàng Định, Vũ Hoàng Vũ,Nguyễn Thị Thu Hoài, Tạ Mạnh Cường, Đỗ Doãn Lợi, Trương Quang Bình, Phạm Mạnh Hùng
|
|
13 |
Một số yếu tố liên quan rối loạn loạn thần ở bệnh nhân sử dụng chất dạng Amphet- amine |
|
|
Some related factors in patients with psychotic induced Amphetamine type sub- stances |
|
|
Vũ Sơn Tùng, Nguyễn Văn Tuấn, Vương Đình Thủy |
|
14 |
Thực trạng rối loạn loạn thần ở bệnh nhân sử dụng chất dạng Amphetamine |
|
|
The actual situation of psychosis in patinets using Amphetamine type substances |
|
|
Vũ Sơn Tùng, Nguyễn Văn Tuấn, Bùi Nguyễn Hồng Bảo Ngọc |
|
15 |
Độ nhạy, độ đặc hiệu của thang đánh giá trầm cảm Beck và GDS 15 ở bệnh nhân Parkinson |
|
|
Sensitivity, specificity of Beck depression inventory and GDS 15 scales in patients with Parkinson disease |
|
|
Đàm Văn Đức, Nguyễn Doãn Phương, Nguyễn Trọng Hiến |
|
16 |
Trầm cảm sau đột quỵ và một số yếu tố liên quan |
|
|
Post – stroke depression and associated factors |
|
|
Phạm Thị Thuận, Trương Quang Trung, Vũ Thị Thanh Huyền |
|
17 |
Mức độ tự tin trong thực hành của điều dưỡng mới tốt nghiệp Đại học Y Dược Thái Bình |
|
|
Self – confidence in nursing practice among new graduated nurses from Thai Binh University of Medicine and Pharmacy |
|
|
Nguyễn Thị Huyền, Trương Quang Trung, Trần Thị Vân Anh |
|
18 |
Hiệu quả giảm mỡ của nước quả có bổ sung l-Carnitine và Stevol trên nhóm người thừa cân béo phì ở Hà Nội |
|
|
Effect of fruit juices supplemented with l-Carnitine and Stevol on overweight and obese subjects in Hanoi |
|
|
Nguyễn Thị Lan Anh, Trương Tuyết Mai |
|
19 |
Liên quan giữa sâu răng và chất lượng cuộc sống của trẻ 5 tuổi tại Thái Nguyên |
|
|
The relevance between dental caries and quality of life of 5 year – old children in Thai Nguyen |
|
|
Vũ Thị Hà, Lê Thị Thu Hằng, Võ Trương Như Ngọc |
|