1 |
Nuôi cấy hoạt hóa, tăng sinh tế bào TCD8 ở bệnh nhân ung thư dạ dày |
|
|
Expansion and activation of TCD8 cells from gastric cancer patients |
|
|
Lê Văn Toàn, Vũ Văn Quý, Nguyễn Quý Linh, Tạ Thành Đạt, Nguyễn Quý Hoài, Ngô Vinh Hạnh, Trần Khánh Chi, Trần Vân Khánh, Nguyễn Thanh Bình, Trần Huy Thịnh, Tạ Thành Văn
|
|
2 |
Khảo sát một số đặc tính của mẫu bệnh phẩm bằng xét nghiệm chỉ số huyết thanh |
|
|
Study of interferences affecting the quality of test results by serum index test (SI Test) |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Vũ Văn Quý, Tạ Thành Văn |
|
3 |
Khảo sát một số chỉ số huyết học và chất lượng mẫu máu cuống rốn lưu trữ tại Bệnh viện Nhi Trung ương |
|
|
Study some hematological indexes and evaluate the quality of umbilical cord blood stored at National Children Hospital |
|
|
Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Nghĩa, Nguyễn Thị Thúy Mậu, Đặng Thị Hà, Nguyễn Bảo Ngọc, Hà Thị Phương, Nguyễn Ngọc Phương, Lê Đức Minh, Lương Thị Nghiêm, Nguyễn Thanh Bình
|
|
4 |
Khảo sát nồng độ CEA, CYFRA 21-1, SCC huyết tương trong theo dõi điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ |
|
|
Survey of CEA, CYFRA 21-1, SCC concentration in patients’ plasma with treatment of non-small cell lung cancer |
|
|
Vũ Lan Anh, Trần Huy Thịnh |
|
5 |
Bước đầu đánh giá Genotype của Human Papillomavirus tại mô ung thư âm hộ |
|
|
Prelimitary estimation of Human Papillomavirus genotype in vulvar cancer tissues |
|
|
Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Vân Khánh, Lê Quang Vinh, Tạ Thành Văn |
|
6 |
Giá trị của AFC, AMH và ORPI trong đáp ứng của buồng trứng trên phụ nữ thực hiện IVF tại Bệnh viện Tâm Anh |
|
|
Values of antral follicle count (AFC), anti-mullerian hormone (AMH) and ovarian response prediction index (ORPI) in ovarian response prediction for women implementing IVF in Tam Anh hospital |
|
|
Trần Hữu Đạt, Vũ Thị Ngọc, Nguyễn Lệ Thuỷ, Lê Hoàng, Nguyễn Thị Hà |
|
7 |
Phản hồi và sự tự tin của điều dưỡng sau khóa học chăm sóc vết thương theo chuẩn năng lực điều dưỡng Việt Nam |
|
|
Feedback and confidence of nurses after participating the wound care course based on the competency standards for Viet Nam nurses |
|
|
Phan Thị Dung, Lê Thị Trang, Trần Văn Tới |
8 |
Hiệu quả giảm đau sau mổ lấy thai bằng phương pháp gây tê cơ vuông thắt
lưng dưới hướng dẫn siêu âm |
|
|
Evaluate the pain relief effects after cesarean delivery by ultrasound - guided quadratus lumborum block |
|
|
Lê Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lam, Nguyễn Duy Ánh |
|
9 |
Nguyên nhân và chẩn đoán trước sinh giãn não thất thai nhi |
|
|
Etiology and prenatal diagnostics of ventriculomegaly |
|
|
Trần Thị Sơn Trà, Trần Danh Cường, Ngô Văn Toàn, Nguyễn Thị Khánh |
|
10 |
Các yếu tố liên quan đến kết quả thai kỳ có giãn não thất bên của thai nhi |
|
|
Factors associated with fetal ventricular dilatation |
|
|
Trần Thị Sơn Trà, Trần Danh Cường, Ngô Văn Toàn, Đặng Phương Thúy |
|
11 |
Xác định tốc độ dòng chảy trung bình của các động mạch não ở người khỏe mạnh từ 20 – 50 tuổi |
|
|
Mean flow velocity of cerebral arteries in healthy adults from 20 to 50 years old |
|
|
Nguyễn Minh Phương, Lương Linh Ly, Nguyễn Thị Bình |
|
12 |
Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân viêm gan vi rút B mạn tính đang điều trị tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
|
|
Quality of life of patients with chronic hepatitis B during antiviral treatment at Hanoi Medical University Hospital |
|
|
Đồng Thị Hằng Phương, Phạm Thị Ngọc Bích, Trần Khánh Toàn
|
|
13 |
Hiệu quả của Budesonide khí dung trong phối hợp điều trị cơn hen cấp ở trẻ em |
|
|
The efficacy of nebulized Budesonide in the treatment of acute asthma exacerbations in children |
|
|
Trần Thị Minh Trang, Nguyễn Thị Diệu Thúy |
|
14 |
Hiệu quả giải giãn cơ trong mổ bằng Sugammadex để phẫu thuật cắt tuyến giáp có sử dụng máy phát hiện thần kinh |
|
|
Effects of Sugammadex as a neuromuscular reversal drug in thyroidectomy using intraoperative neuro-monitoring |
|
|
Nguyễn Hải Hà Trang, Nguyễn Hữu Tú |
|
15 |
Tác dụng giãn cơ để đặt nội khí quản và thời gian thở lại sau khởi mê bằng
Propofol kết hợp Succinylcholin ở các liều 1 mg/kg và 1,5 mg/kg |
|
|
Effects of succinylcholine combined with propofol in intubation and first spontaneous breath time with doses of 1 mg/kg and 1,5 mg/kg |
|
|
Lê Văn Tiến, Nguyễn Hữu Tú |
|
16 |
Đánh giá giá trị tiên lượng cai thở máy thành công của chỉ số thở nhanh nông ở bệnh nhân hồi sức ngoại khoa |
|
|
Predictive value of rapid shallow breathing index for successful weaning from mechanical ventilation in the surgical intensive care unit |
|
|
Trần Việt Đức, Vũ Hoàng Phương, Nguyễn Thụ |
|
17 |
Chi phí điều trị trực tiếp biến chứng huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật 30 ngày |
|
|
Direct costs for treatment of venous thromboembolism complication 30-days after surgery |
|
|
Bùi Mỹ Hạnh, Dương Tuấn Đức, Trần Tiến Hưng, Nguyễn Hữu Chính, Kiều Thị Tuyết Mai |
|
18 |
Thay đổi nồng độ cortisol niệu ở bệnh nhân trong cơn hen cấp điều trị bằng corticosteroid |
|
|
Urinary cortisol level in children with acute asthma attacks treated with corticosteroids |
|
|
Đinh Thị Hoa, Nguyễn Thị Diệu Thúy |
|
19 |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của những bệnh nhân nam vô sinh không có tinh trùng |
|
|
Clinical and laboratory characteristics of azoospermia men |
|
|
Nguyễn Hoài Bắc, Phạm Minh Quân, Nguyễn Cao Thắng |
|
20 |
Đặc điểm kiểu hình miễn dịch tủy xương của bệnh nhân Lơ xê mi cấp tại Bệnh viện Nhi Trung ương |
|
Bone marrow immunophenotyping of acute leukemia patients in National Children's Hospital |
||
Nguyễn Thanh Bình, Phan Thu Giang, Đặng Thị Hà | ||
21 | Đánh giá hiệu quả của vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh trên các thông số tinh dịch đồ | |
Effects of microvaricocelectomy on semem parameters in infertile men | ||
Nguyễn Hoài Bắc, Nguyễn Cao Thắng, Phạm Minh Quân | ||
22 |
Kết quả bước đầu triển khai hệ thống báo cáo sự cố y khoa tại bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển Uông Bí giai đoạn 2013- 2018 |
|
Initial results of implementing incident management system at Vietnam Sweden Uong Bi General Hospital from 2013 to 2018 |
||
Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Viết Tiệp, Nguyễn Thị Trang Nhung | ||
23 | Mô hình bệnh tật của người dân Tỉnh Thái Bình giai đoạn từ 2015 đến 2018 | |
Disease patterns of Thai Binh residents from 2015 to 2018 | ||
Nguyễn Thị Thu Dung, Phạm Văn Dịu, Lưu Ngọc Minh, Nguyễn Đình Trọng, Trần Thị Nết, Nguyễn Văn Dương, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Thị Thanh Toàn, Đinh Thái Sơn, Nguyễn Hương Thảo, Nguyễn Thị Thu Trang,Hoàng Thị Ngọc Anh, Lưu Ngọc Hoạt |
||
24 | Sự sẵn sàng và khả năng chi trả cho dịch vụ khám chẩn đoán bệnh từ xa (telemedicine) của người dân Tỉnh Thái Bình năm 2018 và một số yếu tố liên quan | |
Willingness and ability to pay for telemedicine services among people in Thai Binh in 2018 and associated factors | ||
Nguyễn Thị Thu Dung, Phạm Văn Dịu, Lưu Ngọc Minh, Nguyễn Đình Trọng, Trần Thị Nết, Nguyễn Văn Dương, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Thị Thanh Toàn, Đinh Thái Sơn, Nguyễn Hương Thảo, Nguyễn Thị Thu Trang, Hoàng Thị Ngọc Anh, Lưu Ngọc Hoạt, Phạm Văn Bản |
||
25 | Thái độ “kỳ thị người cao tuổi” của bác sĩ tuyến y tế cơ sở ở một số địa phương | |
Ageism in primary care physicians | ||
Nguyễn Thị Phóng, Hồ Thị Kim Thanh |